CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216a /QĐ-YDC ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ Y – Dược Việt Nam)
Tên ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã ngành, nghề: 5340302
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Vừa làm vừa học
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
Thời gian đào tạo: 15 tháng
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kế toán viên trình độ trung cấp có phẩm chất chính trị, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; có sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở, có kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, Vận dụng chứng từ, vận dụng tài khoản kế toán, vận dụng các hình thức ghi sổ kế toán, Lập tiếp nhận chứng từ, xử lý phân loại chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp theo từng phân hệ kế toán, lập báo cáo tài chính, và cung cấp thông tin nhằm kiểm tra giám sát hoạt động kinh tế tài chính trong doanh nghiệp.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Sau khi đào tạo đảm bảo người học hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về kinh tế, tài chính trong việc thực hiện nghề kế toán;
+ Vận dụng được các quy định về kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ của nghề;
+ Vận dụng được tin học, ngoại ngữ vào thực hiện nghiệp vụ kế toán;
+ Vận dụng hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiễn;
+ Xác định cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Cập nhật các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Phân tích và đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
– Kỹ năng:
+ Lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;
+ Sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;
+ Tổ chức công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Lập báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng;
+ Sử dụng phần mềm kế toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp và kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Kiểm tra, đánh giá công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Kỹ năng cung cấp thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
+ Rèn luyện cho người học lòng yêu nghề, có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp để thực hiện tốt các nhiệm vụ của nghề kế toán doanh nghiệp
+ Khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm hiệu quả;
+ Khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
+ Giáo dục cho người học lòng yêu nước, yêu Chủ nghĩa Xã hội và những hiểu biết cần thiết về quốc phòng toàn dân để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác;
+ Tuân thủ các quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
– Thực hiện được công việc kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ và các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu;
– Thực hiện được công việc kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 32
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 58 Tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 180 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 735 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 350 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 565 giờ
- Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ | Môn mô đun/ môn học | Số TC | Thời gian học tập (giờ) | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi/Kiểm tra | |||||
I. CÁC MÔN HỌC CHUNG | 9 | 180 | 69 | 103 | 8 | ||
MH01 | Chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | |
MH02 | Pháp luật đại cương | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | |
MH03 | Tin học cơ bản | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 | |
MH04 | Ngoại ngữ | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
II. CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN CHUYÊN MÔN | 49 | 735 | 281 | 398 | 56 | ||
II.1. CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN CƠ SỞ | 20 | 300 | 144 | 126 | 30 | ||
MĐ05 | Marketing căn bản | 2 | 30 | 20 | 6 | 4 | |
MĐ06 | Luật kinh tế | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 | |
MĐ07 | Kinh tế vi mô | 3 | 45 | 20 | 21 | 4 | |
MĐ08 | Tài chính doanh nghiệp | 3 | 45 | 21 | 20 | 4 | |
MĐ09 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 3 | 45 | 21 | 20 | 4 | |
MĐ10 | Nguyên lý kế toán | 3 | 45 | 21 | 20 | 4 | |
MĐ11 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2 | 30 | 13 | 13 | 4 | |
MĐ12 | Thống kê doanh nghiệp | 2 | 30 | 13 | 13 | 4 | |
II.2. CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN CHUYÊN MÔN | 23 | 345 | 98 | 227 | 20 | ||
MĐ13 | Thuế | 2 | 30 | 13 | 13 | 4 | |
MĐ14 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 3 | 45 | 25 | 18 | 2 | |
MĐ15 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 3 | 45 | 20 | 21 | 4 | |
MĐ16 | Kế toán doanh nghiệp 3 | 3 | 45 | 10 | 31 | 4 | |
MĐ17 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 2 | 30 | 10 | 18 | 2 | |
MĐ18 | Kiểm toán | 2 | 30 | 10 | 18 | 2 | |
MĐ19 | Tin học kế toán | 2 | 30 | 10 | 18 | 2 | |
MĐ20 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 90 | 0 | 90 | 0 | |
II.3. CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN (06tc) | 6 | 90 | 39 | 45 | 6 | ||
MĐ21 | Soạn thảo văn bản | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ22 | Toán kinh tế | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ23 | Tâm lý học quản trị kinh doanh | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ24 | Kinh tế quốc tế | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ25 | Thanh toán quốc tế | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ26 | Kế toán ngân hàng | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ27 | Kế toán thuế | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ28 | Quản lý ngân sách | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ29 | Kế toán hợp tác xã | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ30 | Kế toán thương mại dịch vụ | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ31 | Thẩm định dự án đầu tư | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 | |
MĐ32 | Tổ chức sự kiện | 2 | 30 | 12 | 14 | 4 | |
TỔNG CỘNG |
58 | 915 | 350 | 501 | 64 |
- Hướng dẫn thực hiện chương trình
4.1. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động ngoại khóa
– Để học sinh có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, nhà trường có thể:
+ Trước khi đi thực tập tại các đơn vị, doanh nghiệp học sinh được thực hành trên chứng từ, sổ sách giấy tờ;
+ Học sinh có thể thực tế trên mô hình phòng kế toán ảo;
– Thời gian và nội dung hoạt động giáo dục ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian chính khóa như sau:
STT | Nội dung | Thời gian |
1 | Thể dục, thể thao | 5 giờ đến 6 giờ, 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 | Văn hóa, văn nghệ:
– Qua các phương tiện thông tin đại chúng – Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày từ 19 giờ đến 21 giờ |
3 | Hoạt động thư viện:
Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả ngày làm việc trong tuần |
4 | Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể | Tất cả các ngày trong tuần (trừ giờ học chính khóa) |
5 | Tham quan, dã ngoại | Mỗi kỳ học 1 lần |
6 | Thực tế chuyên môn | Tất cả các ngày trong tuần |
4.2 Hướng dẫn kiểm tra hết môn học, modul
Thực hiện theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 03 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh xã hội Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp. Chi tiết quy định trong chương trình các môn học, modul.
4.3. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
Thực hiện theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 03 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh xã hội Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ
Người học tích lũy đủ các môn học tương đương 58 tín chỉ của chương trình sẽ được xét công nhận và cấp bằng tốt nghiệp theo quy định.
4.4 Các chú ý khác
– Sau khi lựa chọn các môn học, mô đun tự chọn, Nhà trường có thể sắp xếp lại thứ tự các môn học, mô đun trong chương trình đào tạo để thuận lợi cho việc quản lý.
– Có thể sử dụng một số môn học, mô đun đào tạo trong chương trình khung nêu trên để xây dựng chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nhưng phải tạo điều kiện thuận lợi cho người học có thể học liên thông lên trình độ trung cấp và cao đẳng theo Luật giáo dục nghề nghiệp.
– Dựa theo chương trình này, khi đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp lên cao đẳng, cần giảng dạy bổ sung những môn học, mô đun trong chương trình trung cấp không đào tạo./.
Đà Nẵng, ngày 01 tháng 11 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
ThS. Nguyễn Văn Tuấn
Trường Cao Đẳng Công Nghệ Y - Dược Việt Nam
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO - TUYỂN SINH - TIẾP NHẬN HỒ SƠ SINH VIÊN- Cơ sở Tân Phú (TP. HCM): 12 Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở Đà Nẵng: 116 Nguyễn Huy Tưởng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
- Cơ sở Đà Nẵng 2: 42 - 46 Phan Châu Trinh, Phường Hải Châu I, Quận Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng
- Cơ sở Bắc Từ Liêm (Hà Nội): 40 Trần Cung, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội
- Cơ sở TPHCM : 23-25 Nguyễn Văn Vịnh, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Gia Lai: tầng 3, tòa nhà G2, tổ 4, phường Chi Lăng, TP Pleiku, Gia Lai
- Tư vấn tuyển sinh: 089.6464.666 - 0966.848484
- Khoa NN&VH Hàn Quốc tổ chức Lễ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11
- Địa chỉ học sơ cấp nghề chăm sóc da ở đâu tốt nhất?
- HÓA HỌC: CHƯƠNG I CẤU TẠO CHẤT
- Tân sinh viên trường Cao đẳng Công nghệ Y – Dược Việt Nam dâng hương báo công nhân dịp năm học mới
- Tốt nghiệp Y sĩ đa khoa ra làm gì? Mức lương của Y sĩ đa khoa